[Thanh Sử] Hoàng đế Đại Thanh – Tập 2: 12 đời Hoàng đế uy phong lẫm liệt

[Thanh Sử] Hoàng đế Đại Thanh – Tập 2: 12 đời Hoàng đế uy phong lẫm liệt

Triều đại nhà Thanh (Mãn Thanh) lập ra Hoàng đế Đại Thanh mang họ Ái Tân Giác La. Đến năm 1636 đổi tên quốc hiệu là Thanh, chọn Bắc Kinh là thủ đô. 12 đời Hoàng đế Đại Thanh tồn tại đến năm 1912, tồn tại gần 300 năm.

1. Hoàng đế Đại Thanh 

Nỗ Nhĩ Cáp Xích (Thiên Mệnh)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Nỗ Nhĩ Cáp Xích
  • Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn
  • Niên hiệu: Thiên Mệnh
  • Thụy hiệu:  Cao Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thái Tổ
  • Sinh: 21 tháng 2 năm 1559
  • Mất: 30 tháng 9 năm 1626 (67 tuổi) Ninh Viễn, Mãn Châu
  • Tại vị: 17 tháng 1 năm 1616 – 30 tháng 9 năm 1626
  • An táng: Phúc Lăng, Thịnh Kinh, Trung Quốc
  • Sáng lập nhà Kim năm 1616

2. Hoàng đế Đại Thanh

Hoàng Thái Cực (Sùng Đức)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Hoàng Thái Cực
  • Hãn hiệu: Thiên Thông Hãn
  • Niên hiệu: Thiên Thông (1627 – 1636), Sùng Đức (1636 – 1643)
  • Thụy hiệu:  Văn Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thái Tông
  • Sinh:28 tháng 11 năm 1592
  • Mất: 21 tháng 9, năm 1643 (50 tuổi)
  • Tại vị: 15 tháng 5 năm 1636 – 21 tháng 9 năm 1643 (7 năm, 129 ngày)
  • An táng: Chiêu lăng, Thẩm Dương, Trung Quốc.
  •  Năm 1636, đổi tên quốc hiệu Hậu Kim thành Thanh

3. Hoàng đế Đại Thanh

Phúc Lâm (Thuận Trị)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Phúc Lâm
  • Hãn hiệu: Thiên Thông Hãn
  • Niên hiệu: Thuận Trị
  • Thụy hiệu:  Chương Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thế Tổ
  • Sinh: 15 tháng 3 năm 1638, Thịnh Kinh, Liêu Đông, Đại Thanh
  • Mất: 5 tháng 2 năm 1661 (22 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị:  8 tháng 10 năm 1643 – 5 tháng 2 năm 1661
  • An táng: Hiếu lăng, Thanh Đông lăng

4.Hoàng đế Đại Thanh

Huyền Diệp (Khang Hi)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Huyền Diệp
  • Hãn hiệu: Ân Hách A Mộc Cổ Lãng Hãn
  • Niên hiệu: Khang Hi
  • Thụy hiệu: Nhân Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thánh Tổ
  • Sinh: 4 tháng 5, năm 1654
  • Mất: 20 tháng 12 năm 1722 (68 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị: 7 tháng 2 năm 1662 – 20 tháng 12 năm 1722 (60 năm, 316 ngày)
  • An táng:  Cảnh lăng, Đông Thanh Mộ

5. Hoàng đế Đại Thanh

Dận Chân (Ung Chính)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Dận Chân
  • Hãn hiệu: Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố Hãn
  • Niên hiệu: Ung Chính
  • Thụy hiệu:  Hiến Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thế Tông
  • Sinh: 13 tháng 12, năm 1678
  • Mất: 8 tháng 10 năm 1735 (56 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị: 27 tháng 12 năm 1722 – 8 tháng 10 năm 1735 (12 năm, 285 ngày)
  • An táng: Thái lăng, Tây Thanh Mộ

6. Hoàng đế Đại Thanh

Hoằng Lịch (Càn Long)

  • Tên đầy đủ:  Ái Tân Giác La Hoằng Lịch
  • Hãn hiệu: Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ Hãn
  • Niên hiệu: Càn Long
  • Thụy hiệu: Thuần hoàng đế
  • Miếu hiệu: Cao Tông
  • Sinh: 25 tháng 9  năm 1711
  • Mất: 7 tháng 2 năm 1799 (87 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị: 8 tháng 10 năm 1735 – 9 tháng 2 năm 1796 (60 năm, 124 ngày)
  • An táng:  Dụ lăng, Đông Thanh Mộ, Tuân Hóa

7. Hoàng đế Đại Thanh

Vĩnh Diễm (Gia Khánh)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Vĩnh Diễm
  • Hãn hiệu: Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ Hãn
  • Niên hiệu: Gia Khánh
  • Thụy hiệu: Duệ Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Nhân Tông
  • Sinh: 13 tháng 11 năm1760, Viên Minh Viên, Bắc Kinh
  • Mất: 2 tháng 9 năm 1820 (59 tuổi), Tị Thử Sơn Trang, Hà Bắc
  • Tại vị: 9 tháng 2 năm 1796 – 2 tháng 9 năm 1820 (24 năm, 206 ngày)
  • An táng: Xương lăng, Tây Thanh Mộ

8. Hoàng đế Đại Thanh

Mân Ninh (Đạo Quang)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Mân Ninh
  • Hãn hiệu: Thác Nhĩ Cách Lặc Đặc Hãn
  • Niên hiệu: Đạo Quang
  • Thụy hiệu: Thành Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Tuyên Tông
  • Sinh: 16 tháng 9 năm 1782, Tử Cấm Thành, Bắc Kinh
  • Mất: 26 tháng 2 năm 1850 (67 tuổi), Viên Minh Viên, Bắc Kinh
  • Tại vị: 3 tháng 10 năm 1820 – 25 tháng 2 năm 1850 (29 năm, 145 ngày)
  • An táng: Tây Thanh Mộ

9. Hoàng đế Đại Thanh

Dịch Trữ (Hàm Phong)

  • Tên đầy đủ:  Ái Tân Giác La Dịch Trữ
  • Hãn hiệu: Đồ Cách Bá Nhĩ Ngạch Nhĩ Bách Đặc Hãn
  • Niên hiệu: Hàm Phong
  • Thụy hiệu: Hiển Hoàng đế
  • Miếu hiệu:  Văn Tông
  • Sinh: 17 tháng 7 năm 1831, Viên Minh Viên, Bắc Kinh
  • Mất: 22 tháng 8 năm 1861 (30 tuổi), Tị Thử Sơn Trang, Thừa Đức, Hà Bắc
  • Tại vị: 9 tháng 3 năm 1850 – 22 tháng 8 năm 1861 (11 năm, 166 ngày)
  • An táng: Định lăng, Đông Thanh Mộ

10. Hoàng đế Đại Thanh

Tải Thuần (Đồng Trị)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Tải Thuần
  • Hãn hiệu: Bố Luân Trát Tát Khắc Hãn
  • Niên hiệu: Kì Tường (tháng 8 – tháng 12 năm 1861) Đồng Trị (1862 – 1875)
  • Thụy hiệu: Nghị Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Mục Tông
  • Sinh:  27 tháng 4 năm 1856
  • Mất: 12 tháng 1 năm 1875 (18 tuổi) Bắc Kinh, Trung Quốc
  • Tại vị: 11 tháng 11 năm 1861 – 12 tháng 1 năm 1875 (13 năm, 62 ngày)
  • An táng: Định lăng, Đông Thanh Mộ

11. Hoàng đế Đại Thanh

Tái Điềm (Quang Tự)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Tải/Tái Điềm
  • Hãn hiệu: Ba Đạt Cổ Đặc Thác Nhĩ Hãn
  • Niên hiệu: Quang Tự
  • Thụy hiệu: Cảnh Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Đức Tông
  • Sinh: 14 tháng 8 năm 1871, Cung Vương Phủ, Bắc Kinh, Trung Quốc
  • Mất: 14 tháng 11 năm 1908 (37 tuổi) Trung Nam Hải, Bắc Kinh, Trung Quốc
  • Tại vị: 25 tháng 2 năm 1875 – 14 tháng 11 năm 1908 (33 năm, 263 ngày)
  • An táng: Sùng Lăng

12. Hoàng đế Đại Thanh

Phổ Nghi (Tuyên Thống)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Phổ Nghi
  • Hãn hiệu: Cáp Ngõa Đồ Du Tư Hãn
  • Niên hiệu: Tuyên Thống (1908 – 1912), Đại Đồng (1 tháng 3 năm 1932 – 28 tháng 2 năm 1934) Khang Đức (1 tháng 3 năm 1934 – 17 tháng 8 năm 1945)
  • Thụy hiệu:  không có
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 7 tháng 2 năm1906 Bắc Kinh, Nhà Thanh
  • Mất: 17 tháng 10 năm 1967 (61 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Tại vị: 2 tháng 12 năm 1908 – 12 tháng 2 năm 1912 (3 năm, 72 ngày)
  • An táng: Nghĩa trang cách mạng Bát Bảo SơnNăm 1996 dời về Đông Thanh Mộ

© 版权声明
THE END
Hãy GỬI TẶNG tác giả 1 LIKE nếu bạn thấy thích bài viết này nhé ^^!
点赞0 分享
Bình luận 抢沙发
头像
Hoan nghênh bạn để lại 1 bình luận có giá trị!
提交
头像

昵称

取消
昵称表情代码图片

    暂无评论内容